dòm dỏ
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: dòm dỏ+
- (khẩu ngữ) Keep an inquisitive (covetous) eye on
- Dòm dỏ nhà người ta làm gì?
Why keep a covetous eye on that house of theirs?
- Những cặp mắt dòm dỏ
Inquisitive eyes
- Dòm dỏ nhà người ta làm gì?
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dòm dỏ"
Lượt xem: 572